你的瀏覽器不支援javascript,建議你啟用javascript,已達最佳瀏覽效果。 跳到主要內容區塊
:::
疾病徵兆之認識及老人常見疾病之照顧事項-越南文版

類別


照顧服務類 / 外籍看護補充訓練 /

適用對象

 

不限

課程資訊


 

課程時數:83分鐘

上課期間


 

從 2022年12月01日 至 無限期

瀏覽人次

 

17037

※ 登入會員後觀看才有閱讀紀錄(電子書及影音不適用於時數認證與學習紀錄)
※ 親愛的使用者您好!若您閒置(滑鼠未移動)超過15分鐘,系統將自動跳離課程畫面,若欲繼續學習,請您再次進入課程,謝謝!

簡介
一、辨別一般外表、顏臉、鼻喉、口腔、聲音、皮膚、食慾、睡眠等所呈現的疾病徵兆。
1. Nhận biết các triệu chứng của bệnh về ngoại hình tổng thể, mặt, mũi, họng, miệng, giọng nói, làn da, cảm giác thèm ăn, giấc ngủ v.v...
二、透過觀察與服務對象的主觀陳述可辨別疾病的徵兆。
2. Các dấu hiệu của bệnh có thể được nhận biết thông qua quan sát và nhận định chủ quan của đối tượng phục vụ.
三、瞭解排便常見的問題及簡易照顧措施。
3. Vấn đề về đại tiện thường gặp và biện pháp chăm sóc đơn giản.
四、描述噁心與嘔吐之相關簡易照顧措施。
4. Các biện pháp chăm sóc đơn giản liên quan đến buồn nôn và nôn mửa.
五、認識收集尿液標本需遵循的原則。
5. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi lấy mẫu nước tiểu.
六、分辨泌尿道感染的臨床表徵。
6. Phân biệt các biểu hiện lâm sàng của nhiễm trùng đường tiết niệu
七、描述泌尿道感染的簡易照顧措施。
7. Các biện pháp chăm sóc đơn giản đối với nhiễm trùng đường tiết niệu
八、描述輸入輸出的途徑及輸出入量記錄的內容。
8. Theo dõi lượng dịch vào, ra bằng con đường nào và nội dung ghi chép lượng dịch vào, ra.
九、認識記錄輸出入量所需的用具。
9. Làm quen với dụng cụ đo lường lượng dịch vào, ra.
十、瞭解輸出入量記錄的注意事項。
10. Những điều cầu chú ý khi ghi chép lượng dịch ra, vào.
十一、說出發燒的可能原因。
11. Các nguyên nhân có thể gây sốt.
十二、列出發燒的處理方法。
12. Các cách xử trí khi bị sốt.
十三、說出一般外傷的處理種類及處理原則。
13. Các loại và nguyên tắc xử lý chấn thương phổ biến.
十四、說出疼痛及簡易護理措施。
14. Nói về cơn đau và cách chăm sóc đơn giản.
適用iCap職能基準 (基準代碼 - 職能基準名稱 - 基準級別)
線上閱讀操作說明
  1. 每個課程可能根據自身規劃,會需要安裝不同程式。
  • 課程數量
    700
  • 電子書數量
    751
  • 影片數量
    169
  • 瀏覽人次
    387,275,894
  • 學習人次
    217,088,590
  • 閱讀時數
    195,284,65612